Đọc nhanh: 拳脚相向 (quyền cước tướng hướng). Ý nghĩa là: trao đổi đòn, mưa thổi vào ai đó, giải quyết vấn đề.
拳脚相向 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trao đổi đòn
to exchange blows
✪ 2. mưa thổi vào ai đó
to rain blows on sb
✪ 3. giải quyết vấn đề
to square off
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拳脚相向
- 眈 相向
- nhìn trừng trừng
- 拳打脚踢
- tay đấm chân đá。
- 举起 拳头 向下 夯
- giơ nắm tay nện xuống.
- 他 放轻 脚步 屏住 气向 病房 走 去
- anh ta rón rén chân nín thở bước vào phòng bệnh.
- 我 相信 通过 双方 的 努力 , 交易 往来 定 会 朝着 互利 的 方向 发展
- Tôi tin rằng thông qua nỗ lực của cả hai bên, giao dịch và quan hệ thương mại sẽ phát triển theo hướng cùng có lợi.
- 你 的 左脚 得 向 后退
- Chân trái của bạn phải lùi về phía sau.
- 当 他 向 我 解释 这项 工作 时 , 我 有 一种 强烈 的 似曾相识 的 感觉
- Khi anh ấy giải thích với tôi phần công việc này, tôi có một loại cảm giác deja vu cực mạnh mẽ.
- 起诉人 向 法庭 提交 了 相关 证据
- Người khởi tố đã nộp các bằng chứng liên quan lên tòa án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
拳›
相›
脚›