Đọc nhanh: 拳拳 (quyền quyền). Ý nghĩa là: khẩn thiết; thành khẩn. Ví dụ : - 拳拳之忱。 tấm lòng thành khẩn.
拳拳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khẩn thiết; thành khẩn
形容恳切也做棬棬
- 拳拳 之忱
- tấm lòng thành khẩn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拳拳
- 他 用 拳头 打 桌子
- Hắn dùng nắm đấm đập bàn.
- 他 用力 握起 了 拳头
- Anh siết chặt nắm đấm.
- 他练 的 这套 拳 , 式子 摆得 很 好
- bài quyền anh ấy luyện tập có tư thế rất đẹp.
- 饱以老拳 ( 用 拳头 足足地 打 他 一顿 )
- đấm nó một trận.
- 他 用 拳头 猛击 我
- Anh ấy đấm mạnh vào tôi.
- 他 抡 拳打 别人
- Anh ta vung nắm đấm đánh người.
- 他 赤手空拳 面对 敌人
- Anh ta đối mặt với kẻ thù bằng tay không.
- 他 每天 早晨 练 太极拳 , 寒暑 无间
- sáng sáng ông ấy tập thái cực quyền, mùa hè cũng như mùa đông không gián đoạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拳›