拳术 quánshù
volume volume

Từ hán việt: 【quyền thuật】

Đọc nhanh: 拳术 (quyền thuật). Ý nghĩa là: quyền thuật; võ thuật. Ví dụ : - 讲拳术他不是你的对手。 nói về quyền thuật, anh ấy không phải là đối thủ của anh.

Ý Nghĩa của "拳术" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拳术 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quyền thuật; võ thuật

徒手的武术

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiǎng 拳术 quánshù 不是 búshì de 对手 duìshǒu

    - nói về quyền thuật, anh ấy không phải là đối thủ của anh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拳术

  • volume volume

    - 丹尼斯 dānnísī zuò le 大规模 dàguīmó de 整形手术 zhěngxíngshǒushù

    - Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.

  • volume volume

    - 鼻窦 bídòu 手术 shǒushù 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.

  • volume volume

    - 展示 zhǎnshì le 一套 yītào 拳术 quánshù

    - Cô ấy đã trình diễn một bài quyền.

  • volume volume

    - 举办 jǔbàn 学术 xuéshù 讲座 jiǎngzuò

    - Tổ chức hội thảo học thuật.

  • volume volume

    - 举起 jǔqǐ 拳头 quántou 向下 xiàngxià hāng

    - giơ nắm tay nện xuống.

  • volume volume

    - jiǎng 拳术 quánshù 不是 búshì de 对手 duìshǒu

    - nói về quyền thuật, anh ấy không phải là đối thủ của anh.

  • volume volume

    - 不落俗套 bùlàsútào de 美术设计 měishùshèjì

    - thiết kế đậm nét mỹ thuật

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén de 技术 jìshù 难分高下 nánfēngāoxià

    - kỹ thuật của hai người khó phân cao thấp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Quyền
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQQ (火手手)
    • Bảng mã:U+62F3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Shù , Zhú , Zhù
    • Âm hán việt: Thuật , Truật
    • Nét bút:一丨ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ID (戈木)
    • Bảng mã:U+672F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao