Đọc nhanh: 拳头 (quyền đầu). Ý nghĩa là: nắm tay; quả đấm; nắm đấm; quả nắm. Ví dụ : - 我把双手攥成拳头。 Tôi nắm chặt hai tay thành nắm đấm.. - 他用拳头猛击我。 Anh ấy đấm mạnh vào tôi.. - 他用拳头打桌子。 Hắn dùng nắm đấm đập bàn.
拳头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nắm tay; quả đấm; nắm đấm; quả nắm
手指向内弯曲合拢的手
- 我 把 双手 攥 成 拳头
- Tôi nắm chặt hai tay thành nắm đấm.
- 他 用 拳头 猛击 我
- Anh ấy đấm mạnh vào tôi.
- 他 用 拳头 打 桌子
- Hắn dùng nắm đấm đập bàn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拳头
- 搂 头 就是 一拳
- nắm đầu cho một đấm.
- 我 把 双手 攥 成 拳头
- Tôi nắm chặt hai tay thành nắm đấm.
- 他 握紧 了 拳头
- Anh ta siết chặt nắm đấm.
- 饱以老拳 ( 用 拳头 足足地 打 他 一顿 )
- đấm nó một trận.
- 他 用 拳头 猛击 我
- Anh ấy đấm mạnh vào tôi.
- 举起 拳头 向下 夯
- giơ nắm tay nện xuống.
- 他 不管不顾 地 冲上去 , 挥 起 拳头 就 打
- hắn xông bừa lên, vung nắm đấm lên đánh liền.
- 受害人 拳头 上 的 微量 化学分析
- Tôi có bản phân tích hóa học dấu vết
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
拳›