Đọc nhanh: 拱门 (củng môn). Ý nghĩa là: cổng vòm; cổng hình vòm; kiều môn. Ví dụ : - 大理石拱门是著名的伦敦标志. Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.. - 穿过拱门, 沿著那条路走. Đi qua cổng vòm và đi dọc theo con đường đó.
拱门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cổng vòm; cổng hình vòm; kiều môn
上端是弧形的门,也指门口由弧线相交或由其他对称曲线构成的门
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 穿过 拱门 沿著 那条 路 走
- Đi qua cổng vòm và đi dọc theo con đường đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拱门
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 它 拱 开门 了
- Nó húc tung cửa rồi.
- 下雨 了 , 遂 决定 不 出门
- Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.
- 穿过 拱门 沿著 那条 路 走
- Đi qua cổng vòm và đi dọc theo con đường đó.
- 我家 有 拱 门窗
- Nhà tôi có cửa sổ vòm.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拱›
门›