拱火儿 gǒng huǒ er
volume volume

Từ hán việt: 【củng hoả nhi】

Đọc nhanh: 拱火儿 (củng hoả nhi). Ý nghĩa là: đổ thêm dầu vào lửa.

Ý Nghĩa của "拱火儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拱火儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đổ thêm dầu vào lửa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拱火儿

  • volume volume

    - 我拔 wǒbá 过火 guòhuǒ 罐儿 guànér le

    - Tôi đã hút giác hơi qua rồi.

  • volume volume

    - 苗儿 miáoér gǒng 出土 chūtǔ le

    - Mầm nhú lên khỏi đất.

  • volume volume

    - 香火 xiānghuǒ ér jùn le

    - nhúng tắt nhang.

  • volume volume

    - 打铁 dǎtiě shí 火星儿 huǒxīngér luàn bèng

    - lúc luyện thép những đốm lửa bắn ra tung toé.

  • volume volume

    - 锤子 chuízi dào 岩石 yánshí shàng 迸发 bèngfā le 好些 hǎoxiē 火星儿 huǒxīngér

    - giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa

  • volume volume

    - 五月 wǔyuè de 花儿 huāér hóng ya me hóng 似火 shìhuǒ

    - Hoa tháng năm đỏ a như lửa.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 烦得 fándé 够受的 gòushòude jiù bié zài 拱火 gǒnghuǒ le

    - nó đã buồn phiền thế đủ rồi, anh đừng đổ thêm dầu vào lửa nữa.

  • volume volume

    - tǒng 火时 huǒshí 手重 shǒuzhòng le xiē 炉子 lúzi méi 烧尽 shāojǐn de 煤块 méikuài ér dōu gěi tǒng 下来 xiàlai le

    - chọc lò hơi mạnh tay một tý làm rớt những hòn than chưa cháy hết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Gǒng
    • Âm hán việt: Củng
    • Nét bút:一丨一一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QTC (手廿金)
    • Bảng mã:U+62F1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao