Đọc nhanh: 小括号 (tiểu quát hiệu). Ý nghĩa là: dấu ngoặc, ngoặc đơn () (toán học.).
小括号 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dấu ngoặc
brackets
✪ 2. ngoặc đơn () (toán học.)
parentheses () (math.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小括号
- 圣诞老人 的 小 帮手 和 雪球 二号 吗
- Bạn của Santa's Little Helper với Snowball Two?
- 也 包括 法槌 这种 小事
- Những điều nhỏ nhặt như cái búa này.
- 人 的 肠 包括 小肠 和 大肠
- Ruột của người bao gồm ruột non và ruột già.
- 我 想 买 一件 黄色 的 长袖衫 小号 的
- Tôi muốn mua một chiếc áo dài tay màu vàng, cỡ nhỏ.
- 小伙子 挑着 两个 出号 的 大 水桶
- anh chàng này gánh được hai thùng nước to cực kỳ.
- 他 给 了 我 一个 小册子 记录 电话号码
- Anh ấy đã cho tôi một cuốn sổ nhỏ để ghi lại số điện thoại.
- 他 买 了 一双 小号 的 鞋
- Anh ấy đã mua một đôi giày cỡ nhỏ.
- 各 小组 的 办法 虽然 都 不 一样 , 但 概括 起来 不 外 两种
- biện pháp của các tổ tuy không giống nhau nhưng nhìn chung không ngoài hai cách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
⺌›
⺍›
小›
括›