Đọc nhanh: 择 (trạch). Ý nghĩa là: chọn; lựa chọn; nhặt, thoát khỏi; gỡ xuống. Ví dụ : - 她每天择青菜。 Cô ấy mỗi ngày đều nhặt rau xanh.. - 妈妈择了一篮菜。 Mẹ đã nhặt một rổ rau.. - 他想择开这麻烦。 Anh ấy muốn thoát khỏi rắc rối này.
择 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chọn; lựa chọn; nhặt
义同'择' (zé) ,用于以下各条
- 她 每天 择 青菜
- Cô ấy mỗi ngày đều nhặt rau xanh.
- 妈妈 择 了 一篮 菜
- Mẹ đã nhặt một rổ rau.
✪ 2. thoát khỏi; gỡ xuống
摆脱
- 他 想择 开 这 麻烦
- Anh ấy muốn thoát khỏi rắc rối này.
- 她 努力 择开 烦恼
- Cô ấy cố gắng thoát khỏi phiền não.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 择
- 他们 选择 陆路 旅行
- Họ chọn đi du lịch bằng đường bộ.
- 饮食 选择 很 重要
- Lựa chọn thực phẩm rất quan trọng.
- 他 想择 开 这 麻烦
- Anh ấy muốn thoát khỏi rắc rối này.
- 他 慎重 地 选择 了 书
- Anh ấy cẩn thận chọn sách.
- 他 在 选择 时 很 犹豫
- Anh ấy luôn lưỡng lự khi lựa chọn.
- 他 在 选择 时 没 留退步
- Khi chọn lựa, anh ấy không để lại đường lui.
- 他 因为 不满 而 选择 沉默
- Do không hài lòng, anh ta quyết định im lặng.
- 他 对 自己 的 选择 有准 信心
- Anh ấy chắc chắn về lựa chọn của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
择›