Đọc nhanh: 拢子 (long tử). Ý nghĩa là: lược bí; lược dày; lược chải chí.
拢子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lược bí; lược dày; lược chải chí
齿小而密的梳子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拢子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 把 孩子 拢 在 怀里
- ôm đứa trẻ vào trong lòng.
- 用 绳子 把 柴火 拢 住
- lấy dây bó củi lại.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 孩子 们 , 大家 聚拢 点 , 爱丽丝 小姐 给 你们 讲个 寓言故事 。
- "Trẻ con, hãy tập trung lại đây, cô Alice sẽ kể cho các bạn một câu chuyện ngụ ngôn."
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
拢›