Đọc nhanh: 扬幡招魂 (dương phiên chiêu hồn). Ý nghĩa là: treo phướn gọi hồn (mê tín).
扬幡招魂 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. treo phướn gọi hồn (mê tín)
挂幡招回死者的魂灵 (迷信) 现多用于比喻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扬幡招魂
- 从实 招供
- khai thực.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 鹅毛大雪 纷纷扬扬
- chùm tuyết to bay lả tả.
- 我们 扬手 打招呼
- Chúng tôi giơ tay chào hỏi.
- 人事科 负责 员工 招聘
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 他 一招 决胜负
- Một chiêu của anh ta quyết định thắng bại.
- 他们 互相 打招呼
- Họ chào hỏi lẫn nhau.
- 他 不 小心 招 了 风寒
- Anh ấy không cẩn thận bị nhiễm phong hàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幡›
扬›
招›
魂›