Đọc nhanh: 招附 (chiêu phụ). Ý nghĩa là: Gọi người khác hàng phục mình..
招附 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gọi người khác hàng phục mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招附
- 他们 住 在 关厢 附近
- Họ sống gần khu vực ngoại ô.
- 人事科 负责 员工 招聘
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 他 一招 决胜负
- Một chiêu của anh ta quyết định thắng bại.
- 从属 的 , 下级 的 等级 、 权力 或 威望 低 的 ; 附属 的
- Đó là những người hoặc vật thuộc cấp bậc, quyền lực hoặc uy tín thấp hơn; là những người hoặc vật phụ thuộc.
- 他们 互相 打招呼
- Họ chào hỏi lẫn nhau.
- 他们 以 微笑 来 打招呼
- Họ chào nhau bằng nụ cười nhẹ.
- 他 不 小心 招 了 风寒
- Anh ấy không cẩn thận bị nhiễm phong hàn.
- 高等院校 招生 开始 了
- Trường đại học bắt đầu tuyển sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
招›
附›