招客 zhāo kè
volume volume

Từ hán việt: 【chiêu khách】

Đọc nhanh: 招客 (chiêu khách). Ý nghĩa là: Mời gọi khách hàng..

Ý Nghĩa của "招客" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

招客 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Mời gọi khách hàng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招客

  • volume volume

    - 许多 xǔduō 酒吧 jiǔbā huì 放置 fàngzhì 一台 yītái 荧幕 yíngmù de 电视机 diànshìjī yòng 他们 tāmen 招揽 zhāolǎn 顾客 gùkè

    - Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.

  • volume volume

    - 招引 zhāoyǐn 顾客 gùkè

    - lôi cuốn khách hàng; thu hút khách hàng

  • volume volume

    - 招徕 zhāolái 顾客 gùkè

    - mời chào khách hàng

  • volume volume

    - 热情 rèqíng 招待 zhāodài 宾客 bīnkè

    - Anh ấy tiếp đãi khách rất nhiệt tình.

  • volume volume

    - qiàn le 欠身 qiànshēn 客人 kèrén 打招呼 dǎzhāohu

    - anh ấy khom người cúi chào mọi người.

  • volume volume

    - 准备 zhǔnbèi 一些 yīxiē 茶点 chádiǎn 招待 zhāodài 客人 kèrén jiù 过得去 guòděiqù le

    - Chuẩn bị một ít trà nước để đãi khách, như thế cũng xong.

  • volume volume

    - 老张 lǎozhāng duì 招待 zhāodài 客人 kèrén hěn 讲究 jiǎngjiu

    - Lão Trương rất kỹ tính trong việc tiếp khách.

  • volume volume

    - 招待 zhāodài le 客户 kèhù hěn 亲切 qīnqiè

    - Anh ấy tiếp đãi khách hàng rất thân thiện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiáo , Sháo , Zhāo
    • Âm hán việt: Chiêu , Kiêu , Kiều , Thiêu , Thiều
    • Nét bút:一丨一フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QSHR (手尸竹口)
    • Bảng mã:U+62DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao