Đọc nhanh: 招客 (chiêu khách). Ý nghĩa là: Mời gọi khách hàng..
招客 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mời gọi khách hàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招客
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
- 招引 顾客
- lôi cuốn khách hàng; thu hút khách hàng
- 招徕 顾客
- mời chào khách hàng
- 他 热情 地 招待 宾客
- Anh ấy tiếp đãi khách rất nhiệt tình.
- 他 欠 了 欠身 , 和 客人 打招呼
- anh ấy khom người cúi chào mọi người.
- 准备 一些 茶点 招待 客人 , 也 就 过得去 了
- Chuẩn bị một ít trà nước để đãi khách, như thế cũng xong.
- 老张 对 招待 客人 很 讲究
- Lão Trương rất kỹ tính trong việc tiếp khách.
- 他 招待 了 客户 很 亲切
- Anh ấy tiếp đãi khách hàng rất thân thiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›
招›