Đọc nhanh: 掌客 (chưởng khách). Ý nghĩa là: Tên một chức quan lo việc tiếp khách của triều đình nhà Chu..
掌客 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên một chức quan lo việc tiếp khách của triều đình nhà Chu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掌客
- 掌握 旅客 的 流向
- nắm lấy xu hướng của khách du lịch.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 鼓掌 是 欢迎 的 表示
- Vỗ tay là biểu hiện của sự chào đón.
- 世界各地 的 游客 云集 此地
- Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 下午 只来 了 三位 顾客
- Buổi trưa có 3 khách hàng đến.
- 下周 我会 去 见 客户
- Tuần tới tôi sẽ gặp khách hàng.
- 每个 客服 专员 都 需要 掌握 良好 的 沟通 技巧
- Mỗi chuyên viên chăm sóc khách hàng đều cần có kỹ năng giao tiếp tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›
掌›