Đọc nhanh: 拙薄 (chuyết bạc). Ý nghĩa là: Vụng về thiển bạc. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Chuyết bạc tài vô thủ; Sơ dong chức bất chuyên 拙薄才無取; 疏庸職不專 (Tân xương tân cư thư sự tứ thập vận 新昌新居書事四十韻)..
拙薄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vụng về thiển bạc. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Chuyết bạc tài vô thủ; Sơ dong chức bất chuyên 拙薄才無取; 疏庸職不專 (Tân xương tân cư thư sự tứ thập vận 新昌新居書事四十韻).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拙薄
- 他 拿 着 一块 黑色 薄板
- Anh ấy cầm một tấm ván mỏng màu đen.
- 高山 上 空气稀薄
- trên núi cao không khí loãng.
- 他 是 个 笨拙 的 孩子 , 经常 笨手笨脚 地 把 东西 摔破
- Anh ta là một đứa trẻ vụng về, thường xuyên vụng tay vụng chân làm vỡ đồ.
- 他 显得 特别 笨拙
- Anh ấy trông rất hậu đậu.
- 他 在 厨房 里 显得 很 笨拙
- Anh ấy trông rất vụng về trong bếp.
- 他 的 力量 很 单薄
- Sức mạnh của anh ấy rất yếu ớt.
- 他 意志 特别 薄弱
- Ý chí của anh ấy cực kỳ yếu ớt.
- 他 的 事业 日薄西山 了
- Sự nghiệp của anh ấy đã gần như kết thúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拙›
薄›