Đọc nhanh: 拙宦 (chuyết hoạn). Ý nghĩa là: Vụng về trong việc làm quan; không biết đua chen. Thường dùng để tự khiêm. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Tự tàm chuyết hoạn thao thanh quý; Hoàn hữu si tâm phạ tố sôn 自慚拙宦叨清貴; 還有癡心怕素飧 (Sơ bãi trung thư xá nhân 初罷中書舍人)..
拙宦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vụng về trong việc làm quan; không biết đua chen. Thường dùng để tự khiêm. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Tự tàm chuyết hoạn thao thanh quý; Hoàn hữu si tâm phạ tố sôn 自慚拙宦叨清貴; 還有癡心怕素飧 (Sơ bãi trung thư xá nhân 初罷中書舍人).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拙宦
- 宦海
- quan trường
- 口齿 拙笨
- ăn nói vụng về.
- 宦海沉浮
- chốn quan trường phù du
- 宦官 干政
- thái giám tham gia vào chính sự
- 官宦 人家
- người làm quan
- 学海无涯 , 勤能补拙
- Biển học vô bờ, cần cù bù thông minh.
- 她 笨拙 地切 了 蔬菜
- Cô ấy vụng về thái rau.
- 送上 拙著 一册 , 敬希教 正
- kính tặng cuốn sách này, xin được chỉ giáo giùm cho.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宦›
拙›