Đọc nhanh: 袄 (áo). Ý nghĩa là: áo khoác; áo. Ví dụ : - 她穿了件花袄。 Cô ấy mặc một chiếc áo hoa.. - 新袄十分暖和。 Chiếc áo khoác mới rất ấm.. - 那袄有精致绣花。 Chiếc áo đó có thêu hoa tinh xảo.
袄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. áo khoác; áo
有里子的上衣
- 她 穿 了 件 花袄
- Cô ấy mặc một chiếc áo hoa.
- 新袄 十分 暖和
- Chiếc áo khoác mới rất ấm.
- 那袄 有 精致 绣花
- Chiếc áo đó có thêu hoa tinh xảo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袄
- 那袄 有 精致 绣花
- Chiếc áo đó có thêu hoa tinh xảo.
- 这件 棉袄 比 那件 厚
- Chiếc áo bông này dày hơn chiếc kia.
- 这件 棉袄 很 暖和
- Chiếc áo bông này rất ấm.
- 这件 夹袄 很 暖和
- Chiếc áo khoác lót bông này rất ấm áp.
- 这件 皮袄 很 暖和
- Chiếc áo da này rất ấm áp.
- 这件 皮袄 的 面子 很 柔软
- Mặt ngoài của chiếc áo da này rất mềm mại.
- 棉袄 外面 罩 着 一件 蓝布 褂儿
- Bên ngoài áo bông khoác một chiếc áo choàng bằng vải xanh.
- 里边 还有 一身 拷纱 小 棉袄 棉裤 哪
- Bên trong còn có một chiếc áo khoác đệm bông nhỏ và quần dài bằng vải bông bên trong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
袄›