Đọc nhanh: 演艺 (diễn nghệ). Ý nghĩa là: Nghệ thuật. Ví dụ : - 那个演员在演艺界只是昙花一现。 Diễn viên đó chỉ là chớp nhoáng trong nghề dẫn chương trình.
✪ 1. Nghệ thuật
演艺产业是以演艺产品的创作、生产、表演、销售、消费及经纪代理、艺术表演场所等配套服务机构共同构成的产业体系。演艺产品具体形态包括音乐、歌舞、戏剧、戏曲、芭蕾、曲艺、杂技等各类型演出。
- 那个 演员 在 演艺界 只是 昙花一现
- Diễn viên đó chỉ là chớp nhoáng trong nghề dẫn chương trình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 演艺
- 他 是 演艺界 的 一颗 星星
- Anh ấy là một ngôi sao trong làng giải trí.
- 文艺会演
- hội diễn văn nghệ
- 她 的 演唱艺术 受到 了 赞赏
- Nghệ thuật biểu diễn của cô ấy được khen ngợi.
- 青年 演员 钻研 表演艺术
- các diễn viên trẻ đi sâu vào nghệ thuật biểu diễn.
- 演艺圈 的 人
- Những người trong doanh nghiệp biểu diễn
- 跷工 ( 表演 高跷 的 技艺 )
- kỹ thuật đi cà kheo.
- 艺术家 们 奉献 了 精彩 的 表演
- Các nghệ sĩ đã cống hiến những màn trình diễn xuất sắc.
- 明天 我会 参加 文艺会演
- Ngày mai tôi sẽ tham gia hội diễn văn nghệ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
演›
艺›