Đọc nhanh: 拖船 (tha thuyền). Ý nghĩa là: kéo; dắt (tàu), tàu kéo; thuyền kéo.
拖船 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kéo; dắt (tàu)
拖轮
✪ 2. tàu kéo; thuyền kéo
拖轮所牵引的木船
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖船
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 他们 把 船 拖 上岸
- Họ kéo con tàu lên bờ.
- 两条船 在 雾 中 相撞
- Hai chiếc thuyền va vào nhau trong sương mù
- 不用 担心 ! 我 有 两张 船票
- Đừng lo lắng! Tôi có hai vé đi tàu.
- 乖乖 , 这艘 船 真大
- ô, chiếc thuyền này to quá!
- 两艘 宇宙飞船 将 在 轨道 上 对接
- Hai tàu vũ trụ sẽ kết nối bến quỹ đạo.
- 两船 相撞 之後都 挣扎 著 驶进 海港
- Sau khi hai tàu đâm nhau, cả hai đều vật lộn để tiến vào cảng biển.
- 今天 我们 去 公园 划船 了
- Hôm nay chúng tôi đi chèo thuyền trong công viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拖›
船›