Đọc nhanh: 拒接 (cự tiếp). Ý nghĩa là: từ chối nhận cuộc gọi.
拒接 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ chối nhận cuộc gọi
to refuse to take a call; to reject
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拒接
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 她 直接 地 拒绝 我 的 表白
- Anh ấy trực tiếp từ chối lời tỏ tình của tôi.
- 一个 胜利 紧接着 一个 胜利
- Thắng lợi này tiếp nối thắng lợi kia.
- 她 拒绝接受 贿赂
- Cô ấy từ chối nhận tiền hối lộ.
- 她 拒绝接受 惩罚
- Cô ấy từ chối nhận hình phạt.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 她 拒绝 接见 工会 代表团
- Cô ấy từ chối tiếp đón đoàn đại biểu của công đoàn.
- 他 拒绝接受 我们 的 建议
- Anh ấy từ chối chấp nhận lời đề nghị của chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拒›
接›