Đọc nhanh: 拒付 (cự phó). Ý nghĩa là: Từ chối thanh toán.
拒付 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Từ chối thanh toán
拒付: (1) [refuse payment]∶拒绝付款
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拒付
- 交付 定金
- trao tiền cọc.
- 交付 任务
- giao nhiệm vụ.
- 人家 拒绝 了 , 他 还 一再 去 纠缠 , 真 不 知趣
- người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 人家 拒绝 了 他 还 一再 去 纠缠 真 不 知趣
- Người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 为了 实现 梦想 , 必须 付出 努力
- Để thực hiện ước mơ, nhất định phải nỗ lực.
- 人生 没有 什么 事 付出 努力 还 得不到 的
- Không có gì trong cuộc sống mà bạn không thể có được nhờ sự chăm chỉ
- 于是 就 决定 给出 首付 了
- Tôi quyết định đặt một khoản thanh toán xuống nó.
- 首付 了 5 万元 购房款
- Đã trả trước 5 vạn tệ tiền mua nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
拒›