Đọc nhanh: 拓跋魏 (thác bạt nguy). Ý nghĩa là: Ngụy của các triều đại phương Bắc (386-534).
拓跋魏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngụy của các triều đại phương Bắc (386-534)
Wei of the Northern Dynasties (386-534)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拓跋魏
- 魏 的 历史悠久
- Lịch sử của nước Ngụy rất lâu đời.
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 序跋
- lời tựa và lời bạt
- 尝试 铜器 拓
- Thử sao chép đồng.
- 只有 跟 国际 接轨 , 国民 的 视野 才能 得到 拓展
- Chỉ khi nó phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế, tầm nhìn của người dân mới có thể được mở rộng.
- 开拓 三十 英亩 土地
- Mở rộng 30 mẫu đất.
- 公司 活动 以 拓展 市场份额
- Công ty hoạt động nhằm gia tăng thị phần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拓›
跋›
魏›