拔罐法 báguàn fǎ
volume volume

Từ hán việt: 【bạt quán pháp】

Đọc nhanh: 拔罐法 (bạt quán pháp). Ý nghĩa là: giác hơi bằng lửa (kỹ thuật bấm huyệt của y học Trung Quốc, dùng cốc chân không nung lên da), ventouse (phương pháp hút chân không được sử dụng trong sản khoa).

Ý Nghĩa của "拔罐法" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拔罐法 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. giác hơi bằng lửa (kỹ thuật bấm huyệt của y học Trung Quốc, dùng cốc chân không nung lên da)

fire cupping (acupressure technique of Chinese medicine, with fired vacuum cup applied to the skin)

✪ 2. ventouse (phương pháp hút chân không được sử dụng trong sản khoa)

ventouse (vacuum method used in obstetrics)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔罐法

  • volume volume

    - 越陷越深 yuèxiànyuèshēn 无法自拔 wúfǎzìbá

    - Càng lún càng sâu, không có cách nào thoát khỏi.

  • volume volume

    - 我拔 wǒbá 过火 guòhuǒ 罐儿 guànér le

    - Tôi đã hút giác hơi qua rồi.

  • volume volume

    - 开始 kāishǐ 沉迷 chénmí 小说 xiǎoshuō 无法自拔 wúfǎzìbá

    - Cô ấy bắt đầu đắm chìm vào tiểu thuyết, không thể thoát ra.

  • volume volume

    - 沉迷于 chénmíyú kàn 小说 xiǎoshuō 无法自拔 wúfǎzìbá

    - Cô ấy say mê đọc tiểu thuyết không thể tự thoát ra.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 电影 diànyǐng 简直 jiǎnzhí ràng rén 无法自拔 wúfǎzìbá

    - Bộ phim này thật khiến người ta không dứt ra được.

  • volume volume

    - yòng 这种 zhèzhǒng 方法 fāngfǎ 教育 jiàoyù 下一代 xiàyídài 无异于 wúyìyú 拔苗助长 bámiáozhùzhǎng

    - Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.

  • volume volume

    - 一人 yīrén 一个 yígè 说法 shuōfǎ 听得 tīngdé 发蒙 fāmēng

    - mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.

  • - 鸦片 yāpiàn zhě 通常 tōngcháng 容易 róngyì 陷入 xiànrù 毒瘾 dúyǐn 无法自拔 wúfǎzìbá

    - Người hút thuốc phiện thường dễ rơi vào nghiện ngập và khó thoát ra.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bá , Bèi
    • Âm hán việt: Bạt , Bội
    • Nét bút:一丨一一ノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKK (手戈大大)
    • Bảng mã:U+62D4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:23 nét
    • Bộ:Phũ 缶 (+17 nét)
    • Pinyin: Guàn
    • Âm hán việt: Quán
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨一丨丨丨フ一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OUTRG (人山廿口土)
    • Bảng mã:U+7F50
    • Tần suất sử dụng:Cao