Đọc nhanh: 拉练 (lạp luyện). Ý nghĩa là: huấn luyện dã ngoại.
拉练 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. huấn luyện dã ngoại
野营训练多指部队离开营房,在长途行军和野营过程中,按照战时要求,进行训练
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉练
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 专项 训练
- chuyên mục huấn luyện
- 不许 你 侮辱 拉丁语
- Ẩn những lời lăng mạ của bạn bằng tiếng latin.
- 两队 得分 相同 , 比分 拉平 了
- Hai đội có tỷ số bằng nhau và tỷ số hòa.
- 他 在 练习 中 不慎 将 胸大肌 拉伤 了
- Anh ấy trong lúc tập luyện không cẩn thận đã làm phần cơ ngực bị thương
- 他 受过 追赶 普拉达 A 货 的 专门 训练
- Anh ta được huấn luyện để theo đuổi Prada giả.
- 我 正练 普拉提 操 呢
- Chỉ tập vài động tác pilate.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拉›
练›