Đọc nhanh: 拆账 (sách trướng). Ý nghĩa là: làm việc trong một doanh nghiệp để được chia lợi nhuận.
拆账 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm việc trong một doanh nghiệp để được chia lợi nhuận
to work in an enterprise for a share of the profits
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拆账
- 陈年老账
- nợ cũ lâu năm.
- 他 已经 注册 了 公司 的 新 账户
- Anh ấy đã đăng ký tài khoản mới của công ty.
- 他 把 钱 传进 账户
- Anh ấy chuyển tiền vào tài khoản.
- 他 把 那 机器 上 的 零部件 拆卸 下来 了
- Anh ta tháo rời các bộ phận linh phụ kiện của máy
- 他们 已经 清账 了
- Họ đã hoàn tất sổ sách.
- 他 是 个 拆白党
- nó là một tên lừa đảo
- 他 帮 我 充值 了 游戏 账户
- Anh ấy đã giúp tôi nạp tiền vào tài khoản trò chơi.
- 他 收到 了 借记 报单 , 提醒 他 及时 支付 账单
- Anh ấy đã nhận được giấy báo nợ, nhắc nhở anh ấy thanh toán hóa đơn kịp thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拆›
账›