Đọc nhanh: 分装 (phân trang). Ý nghĩa là: lô hàng; lố (hàng hóa). Ví dụ : - 单件分装在聚乙烯袋中。 Dùng túi po-li-ten để đóng gói mỗi sản phẩm.
分装 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lô hàng; lố (hàng hóa)
作为一个运输单位而包装的一定量物资,有时有特殊规格或安排
- 单件 分装 在 聚乙烯 袋中
- Dùng túi po-li-ten để đóng gói mỗi sản phẩm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分装
- 和服 是 日本 民族服装 的 一部分
- 和服 là một phần trong trang phục truyền thống của người Nhật.
- 台观 内 装饰 十分 华丽
- Bên trong đài quán trang trí rất lộng lẫy.
- 节日 的 广场 装扮 得分 外 美丽
- quãng trường vào những ngày lễ được trang trí rất đẹp.
- 单件 分装 在 聚乙烯 袋中
- Dùng túi po-li-ten để đóng gói mỗi sản phẩm.
- 分批 装卸 倒 还 使得
- Bốc xếp hàng theo đợt cũng được.
- 我们 相信 , 服装 产品 是 一分钱 一分货 的 道理
- Chúng tôi tin rằng các sản phẩm quần áo đúng theo câu tiền nào của nấy.
- 切好 之后 装入 盘中 放入 锅中 大火 蒸 15 分钟
- sau khi thái xong đựng vào đĩa đặt vào trong nồi lửa hấp 15 phút
- 这 批货 因为 货源 紧张 , 我们 打算 分批 装运 , 您 认为 合适 吗 ?
- Vì nguồn hàng eo hẹp nên chúng tôi dự định chia đợt vận chuyển, ông thấy có thích hợp không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
装›