Đọc nhanh: 抽水 (trừu thuỷ). Ý nghĩa là: bơm nước (bằng máy bơm); thụt, co lại; rút lại (vải) (khi ngâm vào nước), tiền hồ. Ví dụ : - 正是抗旱紧张的当口儿,他们送来了一台抽水机。 đang lúc khẩn cấp chống hạn, họ lại đưa đến một cái máy bơm nước.. - 抽水机坏了,暂时用人工车水。 máy bơm hư rồi, tạm thời dùng sức người guồng nước vậy.
抽水 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bơm nước (bằng máy bơm); thụt
用水泵吸水
- 正是 抗旱 紧张 的 当口儿 , 他们 送来 了 一台 抽水机
- đang lúc khẩn cấp chống hạn, họ lại đưa đến một cái máy bơm nước.
- 抽水机 坏 了 , 暂时 用 人工 车水
- máy bơm hư rồi, tạm thời dùng sức người guồng nước vậy.
✪ 2. co lại; rút lại (vải) (khi ngâm vào nước)
缩水
✪ 3. tiền hồ
赌博抽头所得的钱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽水
- 没水 了 , 你 抽水 吧
- Hết nước rồi, bạn bơm nước đi!
- 下水船
- thuyền xuôi dòng.
- 抽水机 坏 了 , 暂时 用 人工 车水
- máy bơm hư rồi, tạm thời dùng sức người guồng nước vậy.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 一锅 水 在 沸腾
- Một nồi nước đang sôi sùng sục.
- 他 正在 用泵 抽水
- Anh ấy đang bơm nước.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 正是 抗旱 紧张 的 当口儿 , 他们 送来 了 一台 抽水机
- đang lúc khẩn cấp chống hạn, họ lại đưa đến một cái máy bơm nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抽›
水›