Đọc nhanh: 抽地 (trừu địa). Ý nghĩa là: thu ruộng; lấy lại ruộng (địa chủ thu lại ruộng, để gây áp lực với tá điền).
抽地 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thu ruộng; lấy lại ruộng (địa chủ thu lại ruộng, để gây áp lực với tá điền)
地主收回租给农民的土地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽地
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 那 孩子 捂着脸 不停 地 抽搭
- đứa bé ấy, ôm mặt khóc thút thít mãi.
- 抽抽搭搭 地哭
- khóc thút tha thút thít.
- 她 小心 地 掩 上 抽屉
- Cô ấy cẩn thận đóng ngăn kéo lại.
- 一串串 汗珠 洒落 在 地上
- mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.
- 即使 灯泡 中 的 空气 被 抽出 , 钨丝 也 会 慢慢 地 蒸发
- Dù không khí trong bóng đèn đã bị hút ra, sợi wolfram vẫn sẽ dần bay hơi.
- 她 轻轻地 开 了 抽屉
- Cô ấy nhẹ nhàng mở ngăn kéo.
- 抽样调查 了 多个 地区
- Đã khảo sát lấy mẫu ở nhiều khu vực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
抽›