Đọc nhanh: 抽调 (trừu điệu). Ý nghĩa là: điều; điều đi; rút đi; chuyển; thuyên chuyển; dời; dời chỗ. Ví dụ : - 机关抽调了一批干部加强农业战线。 cơ quan điều một loạt cán bộ đi tăng cường cho mặt trận nông nghiệp.
抽调 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều; điều đi; rút đi; chuyển; thuyên chuyển; dời; dời chỗ
从中调出一部分 (人员、物资)
- 机关 抽调 了 一批 干部 加强 农业 战线
- cơ quan điều một loạt cán bộ đi tăng cường cho mặt trận nông nghiệp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽调
- 也许 溶血 只是 抽血 时 的 失误
- Có thể cơn tan máu chỉ là một cuộc rút máu tồi tệ.
- 空洞 抽象 的 调头 必须 少唱
- những luận điệu trống rỗng khó hiểu nên nói ít đi.
- 业已 调查 属实
- đã điều tra đúng với sự thật.
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- 机关 抽调 了 一批 干部 加强 农业 战线
- cơ quan điều một loạt cán bộ đi tăng cường cho mặt trận nông nghiệp.
- 事故 的 原因 还 在 调查 中
- Nguyên nhân của tai nạn vẫn đang được điều tra.
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
- 抽样调查 了 多个 地区
- Đã khảo sát lấy mẫu ở nhiều khu vực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抽›
调›