Đọc nhanh: 抽功夫儿 (trừu công phu nhi). Ý nghĩa là: thu xếp thời giờ.
抽功夫儿 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thu xếp thời giờ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽功夫儿
- 几年 功夫 他 就 把 老 底儿 败光 了
- mấy năm bỏ công sức, cậu ấy đem phá sạch hết vốn liếng.
- 下功夫 学习
- Bỏ công sức để học tập.
- 他 学习 抓得 很 紧 , 从不 荒废 一点 功夫
- anh ấy học hành nghiêm túc, xưa nay chưa hề bỏ phí chút thời gian nào cả.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 他 练功夫 多年 , 身手不凡
- Anh ấy đã luyện võ nhiều năm, thân thủ phi thường.
- 他 在 那儿 做 功课 , 你别 跟 他 打岔
- nó đang làm bài tập ở đó, anh đừng quấy rầy nó.
- 寸 一会儿 的 功夫 , 他 就 不见 了
- Chỉ trong vài giây, anh ta biến mất.
- 他们 正 等 你 呢 , 你 先 抽功夫 去一趟 吧
- bọn họ đang chờ anh đấy, bớt chút thì giờ đi một chuyến đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
功›
夫›
抽›