Đọc nhanh: 抽贷 (trừu thắc). Ý nghĩa là: để gọi một khoản vay.
抽贷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để gọi một khoản vay
to call in a loan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽贷
- 他 喜欢 画 抽象 的 画
- Anh ấy thích vẽ tranh trừu tượng.
- 他 因为 叛乱 而 被判 抽筋 之刑
- Anh ta bị phạt rút gân vì tội nổi loạn.
- 他们 假装 夫妻 以便 获得 贷款
- Họ giả vờ là vợ chồng để được vay tiền.
- 他 总是 贷责 , 令人 不满
- Anh ta luôn đủn đẩy trách nghiệm khiến người ta bất mãn.
- 他常 借贷 , 经济 紧张
- Anh ta thường vay mượn, kinh tế eo hẹp.
- 他 因为 同侪 压力 的 关系 而 抽烟
- Anh ấy hút thuốc vì áp lực từ bạn bè đồng trang lứa.
- 门上 写 着 几个 字 : 请勿 抽烟
- Trên cửa viết vài chữ: "xin đừng hút thuốc".
- 他 向 银行 经理 提出 贷款 问题
- Anh ta đặt vấn đề vay vốn với người quản lý ngân hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抽›
贷›