Đọc nhanh: 抽插 (trừu sáp). Ý nghĩa là: đẩy mạnh, trượt vào và trượt ra.
抽插 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đẩy mạnh
thrusting
✪ 2. trượt vào và trượt ra
to slide in and out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽插
- 高峰 直 插 云天
- đỉnh núi cao tận mây xanh
- 他 把 小树苗 插进 土 里
- Anh cắm cây non vào đất.
- 他 把 两手 插入 衣袋 里
- Anh ta đã đặt cả hai tay vào túi áo.
- 他 在 1969 年 插队 到 农村 了
- Anh ấy đã tham gia đội sản xuất ở nông thôn vào năm 1969.
- 他 从 玫瑰 树上 剪下 一枝 插条
- Anh ta cắt một nhánh chèo từ cây hoa hồng.
- 他 喜欢 画 抽象 的 画
- Anh ấy thích vẽ tranh trừu tượng.
- 他 因为 叛乱 而 被判 抽筋 之刑
- Anh ta bị phạt rút gân vì tội nổi loạn.
- 他 因为 同侪 压力 的 关系 而 抽烟
- Anh ấy hút thuốc vì áp lực từ bạn bè đồng trang lứa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抽›
插›