Đọc nhanh: 押运人 (áp vận nhân). Ý nghĩa là: người áp tải.
押运人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người áp tải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 押运人
- 关押 犯人
- bỏ tù tội phạm
- 很多 长期 卧床 的 病人 会 失去 运动 机能
- Bạn thấy điều này rất nhiều ở những bệnh nhân nằm liệt giường.
- 中国 人民 已经 掌握 了 自己 的 命运
- Nhân dân Trung Quốc đã nắm chắc được vận mệnh của mình.
- 中国 人民 已经 成为 自己 命运 的 主宰
- Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.
- 命运 取决 个人 态度
- Số phận quyết định bởi thái độ cá nhân.
- 在 数 难逃 命运 的 人 很少
- Rất ít người thoát khỏi số mệnh.
- 他 是 一个 非常 幸运 的 人
- Anh ấy là một người rất may mắn.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
押›
运›