Đọc nhanh: 押注 (áp chú). Ý nghĩa là: đặt cược, đánh cuộc. Ví dụ : - 我忘记押注了 Tôi đã quên đặt cược nó.
押注 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đặt cược
to bet
- 我 忘记 押注 了
- Tôi đã quên đặt cược nó.
✪ 2. đánh cuộc
to wager
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 押注
- 饥饿 使 我 难以 集中 注意力
- Đói bụng khiến tôi khó tập trung.
- 中性 注释
- chú thích từ trung tính
- 书中 的 注释 很 详细
- Chú thích trong sách rất chi tiết.
- 书眉 有 小字 批注
- bên lề sách có lời phê bình viết bằng chữ nhỏ.
- 我 忘记 押注 了
- Tôi đã quên đặt cược nó.
- 书中 个别 古语 加 了 注释
- trong sách có từ cổ thêm chú thích.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 世界杯 吸引 了 全球 的 关注
- World Cup thu hút sự chú ý toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
押›
注›