押车 yāchē
volume volume

Từ hán việt: 【áp xa】

Đọc nhanh: 押车 (áp xa). Ý nghĩa là: trì hoãn việc dỡ hàng (xe tải, xe lửa, v.v.), hộ tống (hàng hóa) trong quá trình vận chuyển.

Ý Nghĩa của "押车" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

押车 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trì hoãn việc dỡ hàng (xe tải, xe lửa, v.v.)

to delay unloading (a truck, train etc)

✪ 2. hộ tống (hàng hóa) trong quá trình vận chuyển

to escort (goods) during transportation

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 押车

  • volume volume

    - 三轮 sānlún 摩托车 mótuōchē

    - xe ba bánh

  • volume volume

    - 上山 shàngshān shí 用力 yònglì zhuāi zhe 马车 mǎchē de 挽绳 wǎnshéng

    - Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.

  • volume volume

    - 龙卷风 lóngjuǎnfēng juǎn zǒu le 汽车 qìchē

    - Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.

  • volume volume

    - 三号 sānhào 车间 chējiān 停车 tíngchē 修理 xiūlǐ

    - Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.

  • volume volume

    - 一辆 yīliàng 三轮车 sānlúnchē

    - một chiếc xe ba bánh.

  • volume volume

    - 下车伊始 xiàchēyīshǐ

    - vừa mới xuống xe

  • volume volume

    - 车押 chēyā zài 那里 nàlǐ

    - Anh ấy đem xe đi thế chấp ở đó rồi.

  • volume volume

    - 七路 qīlù 公共汽车 gōnggòngqìchē

    - Xe buýt tuyến số bảy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiá , Yā
    • Âm hán việt: Áp
    • Nét bút:一丨一丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QWL (手田中)
    • Bảng mã:U+62BC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao