押欵 yā kuǎn
volume volume

Từ hán việt: 【áp khoán】

Đọc nhanh: 押欵 (áp khoán). Ý nghĩa là: Món tiền mượn được do cầm thế..

Ý Nghĩa của "押欵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

押欵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Món tiền mượn được do cầm thế.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 押欵

  • volume volume

    - 契约 qìyuē shàng de 很大 hěndà

    - Chữ kỹ trên hợp đồng rất to.

  • volume volume

    - 忘记 wàngjì 押注 yāzhù le

    - Tôi đã quên đặt cược nó.

  • volume volume

    - xiǎng 办法 bànfǎ 赎回 shúhuí 抵押物 dǐyāwù

    - Tìm cách chuộc lại vật thế chấp.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 押金 yājīn ma

    - Tôi có cần đặt cọc không?

  • volume volume

    - hái le 抵押借款 dǐyājièkuǎn 如释重负 rúshìzhòngfù

    - Tôi đã trả lại khoản vay thế chấp, cảm thấy nhẹ nhõm!

  • volume volume

    - 银行 yínháng duì 这样 zhèyàng de 大笔 dàbǐ 贷款 dàikuǎn 一定 yídìng yào yǒu 抵押物 dǐyāwù

    - Ngân hàng nhất định phải có tài sản thế chấp cho khoản vay lớn như vậy.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 犯罪分子 fànzuìfènzǐ 看押 kānyā 起来 qǐlai

    - tạm giam phần tử tội phạm đó lại.

  • volume volume

    - le 一些 yīxiē 首饰 shǒushì lái 应急 yìngjí

    - Tôi đã cầm một số đồ trang sức để ứng phó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiá , Yā
    • Âm hán việt: Áp
    • Nét bút:一丨一丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QWL (手田中)
    • Bảng mã:U+62BC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+7 nét)
    • Pinyin: Kuǎn
    • Âm hán việt: Khoản
    • Nét bút:ノフノ一一ノ丶ノフノ丶
    • Thương hiệt:PKNO (心大弓人)
    • Bảng mã:U+6B35
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp