Đọc nhanh: 押欵 (áp khoán). Ý nghĩa là: Món tiền mượn được do cầm thế..
押欵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Món tiền mượn được do cầm thế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 押欵
- 契约 上 的 押 很大
- Chữ kỹ trên hợp đồng rất to.
- 我 忘记 押注 了
- Tôi đã quên đặt cược nó.
- 想 办法 赎回 抵押物
- Tìm cách chuộc lại vật thế chấp.
- 我 需要 付 押金 吗 ?
- Tôi có cần đặt cọc không?
- 我 还 了 抵押借款 如释重负
- Tôi đã trả lại khoản vay thế chấp, cảm thấy nhẹ nhõm!
- 银行 对 这样 的 大笔 贷款 一定 要 有 抵押物
- Ngân hàng nhất định phải có tài sản thế chấp cho khoản vay lớn như vậy.
- 把 那个 犯罪分子 看押 起来
- tạm giam phần tử tội phạm đó lại.
- 我 押 了 一些 首饰 来 应急
- Tôi đã cầm một số đồ trang sức để ứng phó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
押›
欵›