Đọc nhanh: 拔拂 (bạt phất). Ý nghĩa là: Trừ khử đi..
拔拂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trừ khử đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔拂
- 飘拂 白云
- mây trắng bồng bềnh trôi.
- 他 拔剑 出鞘
- Anh ta rút kiếm ra khỏi vỏ.
- 他们 在 拔草
- Họ đang nhổ cỏ.
- 他 用力 拔出 了 销
- Anh ta dùng sức rút chiếc ghim ra.
- 他 总是 喜欢 撩拔 我
- Anh ấy luôn thích trêu chọc tôi.
- 他 对 她 花痴 得 不可自拔
- Anh ấy mê mẩn cô ấy đến mức không thể thoát ra.
- 第三天 拂曉前 , 部队 开拔 了
- trước rạng sáng ngày thứ ba, bộ đội đã xuất phát rồi.
- 他 比比 画画 说开 了 , 就是 众 王之王 、 拔尖 之王 !
- anh ta hoa tay múa chân và nói: “Đó là vua của các vị vua, vua của đỉnh cao!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拂›
拔›