Đọc nhanh: 押帐 (áp trướng). Ý nghĩa là: vật thế chấp; vật thế chân.
押帐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vật thế chấp; vật thế chân
借钱时用某种物品作抵押
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 押帐
- 保安 把 小偷 押 在 房间 里
- Bảo vệ tạm giữ tên trộm trong phòng.
- 风 把 帐篷 掀翻 了
- Gió đã làm lật đổ cái lều.
- 他 每次 买 汽油 都 记 在 报销 帐目 上
- Anh ấy luôn ghi nhớ mỗi lần mua xăng vào sách thu chi để được hoàn trả.
- 你 点菜 , 我来 付帐
- Bạn gọi món đi, tôi trả tiền.
- 他 还 没有 还清 欠帐
- Anh ấy vẫn chưa trả hết nợ.
- 他们 搭起 了 一个 大帐篷
- Họ dựng một cái lều lớn.
- 公文 的 押 不能 随意 伪造
- Dấu ấn của công văn không thể tùy ý làm giả.
- 六个月 前 他们 申请 了 二次 抵押 贷款
- Họ đã thực hiện khoản thế chấp thứ hai cách đây sáu tháng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帐›
押›