volume volume

Từ hán việt: 【nha】

Đọc nhanh: (nha). Ý nghĩa là: quạ; con quạ, họ Nha. Ví dụ : - 鸦在树上筑巢。 Quạ làm tổ trên cây.. - 我们听到鸦叫声。 Chúng tôi nghe thấy tiếng quạ kêu.. - 鸦先生的商店很大。 Cửa hàng của ông Nha rất to.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. quạ; con quạ

鸟,全身多为黑色,嘴大。多在高树上筑巢,吃谷类、昆虫及动物尸体。种类很多,我国常见的有乌鸦、寒鸦等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 鸦在 yāzài 树上 shùshàng 筑巢 zhùcháo

    - Quạ làm tổ trên cây.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 听到 tīngdào 叫声 jiàoshēng

    - Chúng tôi nghe thấy tiếng quạ kêu.

✪ 2. họ Nha

Ví dụ:
  • volume volume

    - 先生 xiānsheng de 商店 shāngdiàn 很大 hěndà

    - Cửa hàng của ông Nha rất to.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 爷爷 yéye zài 深林罗 shēnlínluó 乌鸦 wūyā

    - Ông bắt con quạ trong rừng sâu.

  • volume volume

    - 第一次鸦片战争 dìyīcìyāpiànzhànzhēng

    - Chiến tranh nha phiến lần 1.

  • volume volume

    - zài 英国 yīngguó 乌鸦 wūyā shì 吉祥 jíxiáng de 象征 xiàngzhēng

    - Ở Anh, con quạ là biểu tượng của sự may mắn.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn cái 签下 qiānxià le 权力 quánlì de 游戏 yóuxì de 乌鸦 wūyā

    - Gần đây anh ấy đã ký hợp đồng với con quạ từ Game of Thrones.

  • volume volume

    - zài de 腋下 yèxià 涂鸦 túyā ma

    - Cô ấy vẽ nguệch ngoạc trên nách của bạn?

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 听到 tīngdào 叫声 jiàoshēng

    - Chúng tôi nghe thấy tiếng quạ kêu.

  • - 鸦鹃 yājuān 常常 chángcháng zài 树上 shùshàng 鸣叫 míngjiào 声音 shēngyīn 尖锐 jiānruì ér 响亮 xiǎngliàng

    - Chim bìm bịp thường kêu trên cây, tiếng kêu sắc và to.

  • - 政府 zhèngfǔ 正在 zhèngzài 采取措施 cǎiqǔcuòshī 帮助 bāngzhù 鸦片 yāpiàn zhě 戒毒 jièdú

    - Chính phủ đang thực hiện các biện pháp để hỗ trợ người hút thuốc phiện cai nghiện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nha
    • Nét bút:一フ丨ノノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MHPYM (一竹心卜一)
    • Bảng mã:U+9E26
    • Tần suất sử dụng:Cao