押韵 yāyùn
volume volume

Từ hán việt: 【áp vận】

Đọc nhanh: 押韵 (áp vận). Ý nghĩa là: gieo vần; áp vận; vần, xuôi vần. Ví dụ : - 什么叫押韵? cái gì kêu gieo vần?

Ý Nghĩa của "押韵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

押韵 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. gieo vần; áp vận; vần

诗词歌赋中,某些句子的末一字用韵母相同或相近的字,使音调和谐优美也作压韵

Ví dụ:
  • volume volume

    - 什么 shénme jiào 押韵 yāyùn

    - cái gì kêu gieo vần?

✪ 2. xuôi vần

诗词歌赋中, 某些句子的末一字用韵母相同或相近的字, 使音调和谐优美

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 押韵

  • volume volume

    - 古塔 gǔtǎ 古树 gǔshù 相互 xiānghù 映衬 yìngchèn 平添 píngtiān le 古朴 gǔpiáo de 韵味 yùnwèi

    - cổ tháp cổ thụ tôn vẻ đẹp cho nhau, tăng thêm thú vị cho phong cảnh cổ xưa.

  • volume volume

    - 饶有 ráoyǒu 余韵 yúyùn

    - nhiều dư vị

  • volume volume

    - 先学 xiānxué 韵母 yùnmǔ 再学 zàixué 声母 shēngmǔ

    - Học vận mẫu trước rồi học nguyên âm.

  • volume volume

    - 声母 shēngmǔ 韵母 yùnmǔ 多少 duōshǎo

    - Thanh mẫu và vận mẫu có bao nhiêu?

  • volume volume

    - 双声 shuāngshēng 叠韵 diéyùn

    - láy hai âm đầu.

  • volume volume

    - 什么 shénme jiào 押韵 yāyùn

    - cái gì kêu gieo vần?

  • volume volume

    - 古诗 gǔshī hěn 讲究 jiǎngjiu 韵律 yùnlǜ

    - Thơ cổ rất chú trọng đến vần nhịp.

  • volume volume

    - 古董 gǔdǒng bèi 用作 yòngzuò le 质押 zhìyā

    - Đồ cổ được dùng làm vật thế chấp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiá , Yā
    • Âm hán việt: Áp
    • Nét bút:一丨一丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QWL (手田中)
    • Bảng mã:U+62BC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:âm 音 (+4 nét)
    • Pinyin: Yùn
    • Âm hán việt: Vận
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一ノフ丶一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YAPIM (卜日心戈一)
    • Bảng mã:U+97F5
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ trái nghĩa