Đọc nhanh: 抵足而卧 (để tú nhi ngoạ). Ý nghĩa là: (văn học) ăn ở ngủ chung (thành ngữ); (nghĩa bóng) một tình bạn thân thiết.
抵足而卧 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) ăn ở ngủ chung (thành ngữ); (nghĩa bóng) một tình bạn thân thiết
lit. to live and sleep together (idiom); fig. a close friendship
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抵足而卧
- 百足之虫 , 死而不僵
- con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)
- 他们 三个 团队 鼎足而立
- Ba đội ngũ của họ đứng như chân vạc.
- 她 因 贪心不足 而 失败
- Cô ấy thất bại vì lòng tham không đáy của mình.
- 他 终于 可以 安枕而卧 了
- Cuối cùng anh ấy có thể yên giấc.
- 高枕而卧 ( 形容 不 加 警惕 )
- kê gối cao mà ngủ; mất cảm giác.
- 照片 不是 为 获 性满足 而是 杀人 的 证据
- Máy ảnh không phải để thỏa mãn tình dục mà nó là bằng chứng của cái chết.
- 他 想要 前往 法国 一游 , 可惜 旅费 不足 而 未能 如愿以偿
- Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.
- 抵押 款 提高 了 , 其中 一部分 可 由 免税额 增加 而 抵消
- Số tiền thế chấp đã tăng lên, trong đó một phần có thể được bù đắp bằng việc tăng miễn thuế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卧›
抵›
而›
足›