Đọc nhanh: 抱枕 (bão chẩm). Ý nghĩa là: một chiếc gối dài hoặc đệm, củng cố.
抱枕 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một chiếc gối dài hoặc đệm
a long pillow or cushion
✪ 2. củng cố
bolster
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱枕
- 他 向 老师 抱怨 课程 太难
- Anh ấy than phiền với giáo viên khóa học quá khó.
- 他 总是 抱怨 工作 太累
- Anh ấy luôn phàn nàn công việc quá mệt.
- 女儿 抱 着 枕头 睡着 了
- Con gái ôm gối ngủ rồi.
- 鸭毛 可以 做 枕头
- Lông vịt có thể làm gối.
- 他 对 这事 感到 很 抱歉
- Anh ấy rất xin lỗi về điều này.
- 他 心里 烦得 很 自言自语 地 抱怨 怎么 还有 那么 远 啊
- Anh rất bức xúc và tự than: “Sao mà xa quá!
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 他 小心 地抱 刚出生 的 孩子
- Anh bế đứa trẻ sơ sinh một cách cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抱›
枕›