Đọc nhanh: 抱有 (bão hữu). Ý nghĩa là: có, sở hữu. Ví dụ : - 你不肯对再见到埃琳娜抱有希望 Bạn từ chối hy vọng rằng bạn sẽ gặp lại Elena
抱有 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có
have
- 你 不肯 对 再 见到 埃 琳娜 抱 有 希望
- Bạn từ chối hy vọng rằng bạn sẽ gặp lại Elena
✪ 2. sở hữu
possess
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱有
- 你 不肯 对 再 见到 埃 琳娜 抱 有 希望
- Bạn từ chối hy vọng rằng bạn sẽ gặp lại Elena
- 院里 有 两棵 合抱 的 大树
- trong sân có hai cây to một người ôm.
- 那有 一抱 稻草 呢
- Ở đó có một ôm rơm.
- 抱 成 团体 , 就 会 有 力量
- Kết hợp thành đoàn thể sẽ có sức mạnh.
- 我 当初 对 你 存有 疑心 , 实感 抱歉
- Tôi ban đầu đã có nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy không phải
- 抱歉 有点 拖堂 了 , 我们 下次 会 接着 这里 讲
- Xin lỗi cả lớp thầy dạy quá giờ rồi, tiết sau chúng ta sẽ giảng tiếp từ phần này.
- 他 心里 烦得 很 自言自语 地 抱怨 怎么 还有 那么 远 啊
- Anh rất bức xúc và tự than: “Sao mà xa quá!
- 爸爸 伸出 强劲有力 的 双手 抱 着 了 弟弟
- Bố vươn đôi tay mạnh mẽ và ôm chầm lấy em trai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抱›
有›