Đọc nhanh: 抱抱 (bão bão). Ý nghĩa là: ôm. Ví dụ : - 我想抱抱你 Tôi muốn ôm bạn.. - 孩子们都喜欢抱抱。 Trẻ con đều thích được ôm.
抱抱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ôm
拥抱;抱住
- 我 想 抱抱 你
- Tôi muốn ôm bạn.
- 孩子 们 都 喜欢 抱抱
- Trẻ con đều thích được ôm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱抱
- 他 总是 抱怨 生活
- Anh ấy luôn phàn nàn về cuộc sống.
- 他 抱怨 关于 待遇 的 问题
- Anh ấy phàn nàn về vấn đề đãi ngộ.
- 他 总是 抱怨 工作 太累
- Anh ấy luôn phàn nàn công việc quá mệt.
- 青松 翠柏 , 环抱 陵墓
- tùng bách xanh tươi bao bọc chung quanh lăng mộ.
- 他 总是 考试 前才 临时 抱佛脚
- Cứ tới trước kì thi anh ấy mới vội vàng ôn tập.
- 他 心里 烦得 很 自言自语 地 抱怨 怎么 还有 那么 远 啊
- Anh rất bức xúc và tự than: “Sao mà xa quá!
- 他们 相 见时 狂喜 地 拥抱 起来
- khi gặp mặt họ vui mừng khôn xiết ôm chầm lấy nhau.
- 他 小心 地抱 刚出生 的 孩子
- Anh bế đứa trẻ sơ sinh một cách cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抱›