抱抱 bào bào
volume volume

Từ hán việt: 【bão bão】

Đọc nhanh: 抱抱 (bão bão). Ý nghĩa là: ôm. Ví dụ : - 我想抱抱你 Tôi muốn ôm bạn.. - 孩子们都喜欢抱抱。 Trẻ con đều thích được ôm.

Ý Nghĩa của "抱抱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

抱抱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ôm

拥抱;抱住

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng 抱抱 bàobào

    - Tôi muốn ôm bạn.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men dōu 喜欢 xǐhuan 抱抱 bàobào

    - Trẻ con đều thích được ôm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱抱

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 抱怨 bàoyuàn 生活 shēnghuó

    - Anh ấy luôn phàn nàn về cuộc sống.

  • volume volume

    - 抱怨 bàoyuàn 关于 guānyú 待遇 dàiyù de 问题 wèntí

    - Anh ấy phàn nàn về vấn đề đãi ngộ.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 抱怨 bàoyuàn 工作 gōngzuò 太累 tàilèi

    - Anh ấy luôn phàn nàn công việc quá mệt.

  • volume volume

    - 青松 qīngsōng 翠柏 cuìbǎi 环抱 huánbào 陵墓 língmù

    - tùng bách xanh tươi bao bọc chung quanh lăng mộ.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 考试 kǎoshì 前才 qiáncái 临时 línshí 抱佛脚 bàofójiǎo

    - Cứ tới trước kì thi anh ấy mới vội vàng ôn tập.

  • volume volume

    - 心里 xīnli 烦得 fándé hěn 自言自语 zìyánzìyǔ 抱怨 bàoyuàn 怎么 zěnme 还有 háiyǒu 那么 nàme yuǎn a

    - Anh rất bức xúc và tự than: “Sao mà xa quá!

  • volume volume

    - 他们 tāmen xiāng 见时 jiànshí 狂喜 kuángxǐ 拥抱 yōngbào 起来 qǐlai

    - khi gặp mặt họ vui mừng khôn xiết ôm chầm lấy nhau.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 地抱 dìbào 刚出生 gāngchūshēng de 孩子 háizi

    - Anh bế đứa trẻ sơ sinh một cách cẩn thận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Bào , Bão
    • Nét bút:一丨一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPRU (手心口山)
    • Bảng mã:U+62B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao