Đọc nhanh: 秤 (xứng). Ý nghĩa là: cái cân; cân đòn. Ví dụ : - 这把秤有些年头了。 Cái cân này đã có vài năm tuổi.. - 他拿起了那杆秤。 Anh ta cầm cái cân lên.. - 这个秤很准。 Cái cân này rất chuẩn.
秤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái cân; cân đòn
测定物体重量的器具,有杆秤、地秤、案秤、弹簧秤等多种特指杆秤
- 这 把 秤 有些 年头 了
- Cái cân này đã có vài năm tuổi.
- 他 拿 起 了 那 杆秤
- Anh ta cầm cái cân lên.
- 这个 秤 很准
- Cái cân này rất chuẩn.
- 他 把 东西 放在 秤 上
- Cậu đề đồ lên trên cân này.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秤
- 秤纽
- núm cân.
- 秤钩 儿
- móc câu
- 这个 秤 很准
- Cái cân này rất chuẩn.
- 磅秤 的 底座
- cái bàn cân
- 这 把 秤 有些 年头 了
- Cái cân này đã có vài năm tuổi.
- 青菜 水分 大 , 一放 就 会 亏秤
- rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.
- 秤锤 精准 衡量 重量
- Quả cân đo trọng lượng chính xác.
- 稻草 不 压秤 , 一大 捆 才 十来斤
- Rơm rạ nhẹ cân, một bó to mới được mười cân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
秤›