chèng
volume volume

Từ hán việt: 【xứng】

Đọc nhanh: (xứng). Ý nghĩa là: cái cân; cân đòn. Ví dụ : - 这把秤有些年头了。 Cái cân này đã có vài năm tuổi.. - 他拿起了那杆秤。 Anh ta cầm cái cân lên.. - 这个秤很准。 Cái cân này rất chuẩn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cái cân; cân đòn

测定物体重量的器具,有杆秤、地秤、案秤、弹簧秤等多种特指杆秤

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè chèng 有些 yǒuxiē 年头 niántóu le

    - Cái cân này đã có vài năm tuổi.

  • volume volume

    - le 杆秤 gǎnchèng

    - Anh ta cầm cái cân lên.

  • volume volume

    - 这个 zhègè chèng 很准 hěnzhǔn

    - Cái cân này rất chuẩn.

  • volume volume

    - 东西 dōngxī 放在 fàngzài chèng shàng

    - Cậu đề đồ lên trên cân này.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 秤纽 chèngniǔ

    - núm cân.

  • volume volume

    - 秤钩 chènggōu ér

    - móc câu

  • volume volume

    - 这个 zhègè chèng 很准 hěnzhǔn

    - Cái cân này rất chuẩn.

  • volume volume

    - 磅秤 bàngchèng de 底座 dǐzuò

    - cái bàn cân

  • volume volume

    - zhè chèng 有些 yǒuxiē 年头 niántóu le

    - Cái cân này đã có vài năm tuổi.

  • volume volume

    - 青菜 qīngcài 水分 shuǐfèn 一放 yīfàng jiù huì 亏秤 kuīchèng

    - rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.

  • volume volume

    - 秤锤 chèngchuí 精准 jīngzhǔn 衡量 héngliáng 重量 zhòngliàng

    - Quả cân đo trọng lượng chính xác.

  • volume volume

    - 稻草 dàocǎo 压秤 yāchèng 一大 yīdà kǔn cái 十来斤 shíláijīn

    - Rơm rạ nhẹ cân, một bó to mới được mười cân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Chèn , Chēng , Chèng , Píng
    • Âm hán việt: Xứng
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶一丶ノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDMFJ (竹木一火十)
    • Bảng mã:U+79E4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình