Đọc nhanh: 披颊 (phi giáp). Ý nghĩa là: bạt tai; tát tai.
披颊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạt tai; tát tai
打嘴巴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 披颊
- 威基基 的 爱 罗尼 披萨 店
- Bạn nên thử Iolani's ở Waikiki.
- 她 的 长发 披 在 肩上
- Tóc dài của cô ấy xõa trên vai.
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 孩子 的 脸颊 圆圆的
- Đôi má của đứa trẻ tròn trĩnh.
- 面颊 上 还 残留 着 泪痕
- Trên má hãy còn vết nước mắt.
- 她 的 脸颊 微微 发红
- Gò má của cô ấy hơi ửng đỏ.
- 她 笑 的 时候 , 面颊 上 就 露出 一对 酒窝
- khi cô cười, trên má cô xuất hiện một cặp lúm đồng tiền.
- 她 的 颐颊 因 害羞 而 泛红
- Má của cô ấy đỏ lên vì xấu hổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
披›
颊›