Đọc nhanh: 披垂 (phi thuỳ). Ý nghĩa là: (quần áo, tóc, v.v.) để treo xuống và che phủ, chảy xuống.
披垂 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (quần áo, tóc, v.v.) để treo xuống và che phủ
(of clothes, hair etc) to hang down and cover
✪ 2. chảy xuống
to flow down
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 披垂
- 冷天 出门时 要 披上 披肩
- Khi ra khỏi nhà trong ngày lạnh, hãy mặc thêm chiếc khăn quàng lên.
- 名垂 千古
- lưu danh muôn thuở.
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 飞瀑 如银帘 垂下
- Thác nước như rèm bạc rủ xuống.
- 名垂史册
- lưu tên sử sách.
- 功垂 竹帛
- công lao mãi ghi vào sử xanh.
- 他 看着 美食 , 垂涎三尺
- Anh ấy nhìn món ăn, chảy nước miếng ba thước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垂›
披›