Đọc nhanh: 报状 (báo trạng). Ý nghĩa là: Tờ trình báo sự việc nguyên do. Báo cáo nguyên ủy sự tình..
报状 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tờ trình báo sự việc nguyên do. Báo cáo nguyên ủy sự tình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报状
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 黑板报
- Bảng đen; báo bảng; bảng tin.
- 一份 《 人民日报 》
- Một tờ báo Nhân Dân.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 不可名状
- Không thể tả xiết được.
- 下列 事项 需要 提交 报告
- Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
状›