Đọc nhanh: 报警记录 (báo cảnh ký lục). Ý nghĩa là: Ghi chép cảnh báo.
报警记录 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ghi chép cảnh báo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报警记录
- 一部 记录片
- một bộ phim tài liệu
- 报警 早 , 损失 少 , 火警 电话 119 要 记牢
- Báo cảnh sát càng sớm, thiệt hại càng nhỏ, hãy ghi nhớ số điện thoại 119.
- 交易 记录
- ghi chép giao dịch
- 他们 把 会议记录 登记 清楚
- Họ đăng ký rõ ràng biên bản cuộc họp.
- 一位 记者 报道 了 这个 消息
- Một vị phóng viên đưa tin.
- 他 忘记 上传 报告 了
- Anh ấy đã quên tải báo cáo lên.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 他 用 摄像机 记录 了 我 在 那天 的 所有 行动
- Anh ấy dùng máy quay ghi lại toàn bộ hoạt động ngày hôm đó của tôi..
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
录›
报›
警›
记›