Đọc nhanh: 报人 (báo nhân). Ý nghĩa là: nhà báo (cách gọi cũ).
报人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà báo (cách gọi cũ)
旧时指新闻工作者
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报人
- 一个班 的 敌人 很快 就 报销 了
- Một đội quân địch rất nhanh đều tiêu tùng.
- 一份 《 人民日报 》
- Một tờ báo Nhân Dân.
- 《 人民 画报 》
- Họa báo nhân dân
- 《 人民日报 》 于 1948 年 6 月 15 日 创刊
- 'Báo Nhân Dân (Trung Quốc) số báo ra mắt đầu tiên là vào ngày 15-6-1948.
- 她 担心 被 人 施以 报复
- Cô ấy sợ bị người ta trả thù.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 他 做 的 海报 吸引 了 很多 人
- Bảng quảng cáo lớn của anh ấy thu hút nhiều người.
- 他 给 一些 为 报纸 专栏 ` 写 ' 文章 的 体育界 名人 做 捉刀 人
- Anh ta làm người đứng ra viết bài cho một số nhân vật nổi tiếng trong giới thể thao viết cho cột báo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
报›