Đọc nhanh: 报收 (báo thu). Ý nghĩa là: (của một cổ phiếu trên thị trường chứng khoán) để đóng cửa ở (một mức giá nhất định).
报收 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (của một cổ phiếu trên thị trường chứng khoán) để đóng cửa ở (một mức giá nhất định)
(of a stock on the stock market) to close at (a certain price)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报收
- 一年 三造 皆 丰收
- một năm ba vụ đều được mùa.
- 我 喜欢 收集 老 的 报刊杂志
- Tôi thích sưu tầm các báo và tạp chí cũ.
- 一只 兔子 被 卷 到 收割机 的 刀刃 中去 了
- Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.
- 他 收藏 了 很多 艺术 画报
- Anh ấy sưu tầm rất nhiều họa báo nghệ thuật.
- 270 亩 庄稼 绝收
- 270 mẫu cây trồng không thể thu hoạch
- 收听 天气预报
- nghe dự báo thời tiết.
- 他 收集 的 情报 都 很 重要 的
- Thông tin anh thu thập được rất quan trọng.
- 他 收到 了 借记 报单 , 提醒 他 及时 支付 账单
- Anh ấy đã nhận được giấy báo nợ, nhắc nhở anh ấy thanh toán hóa đơn kịp thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
收›