报收 bào shōu
volume volume

Từ hán việt: 【báo thu】

Đọc nhanh: 报收 (báo thu). Ý nghĩa là: (của một cổ phiếu trên thị trường chứng khoán) để đóng cửa ở (một mức giá nhất định).

Ý Nghĩa của "报收" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

报收 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. (của một cổ phiếu trên thị trường chứng khoán) để đóng cửa ở (một mức giá nhất định)

(of a stock on the stock market) to close at (a certain price)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报收

  • volume volume

    - 一年 yīnián 三造 sānzào jiē 丰收 fēngshōu

    - một năm ba vụ đều được mùa.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 收集 shōují lǎo de 报刊杂志 bàokānzázhì

    - Tôi thích sưu tầm các báo và tạp chí cũ.

  • volume volume

    - 一只 yīzhī 兔子 tùzi bèi juǎn dào 收割机 shōugējī de 刀刃 dāorèn 中去 zhōngqù le

    - Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.

  • volume volume

    - 收藏 shōucáng le 很多 hěnduō 艺术 yìshù 画报 huàbào

    - Anh ấy sưu tầm rất nhiều họa báo nghệ thuật.

  • volume volume

    - 270 庄稼 zhuāngjia 绝收 juéshōu

    - 270 mẫu cây trồng không thể thu hoạch

  • volume volume

    - 收听 shōutīng 天气预报 tiānqìyùbào

    - nghe dự báo thời tiết.

  • volume volume

    - 收集 shōují de 情报 qíngbào dōu hěn 重要 zhòngyào de

    - Thông tin anh thu thập được rất quan trọng.

  • - 收到 shōudào le 借记 jièjì 报单 bàodān 提醒 tíxǐng 及时 jíshí 支付 zhīfù 账单 zhàngdān

    - Anh ấy đã nhận được giấy báo nợ, nhắc nhở anh ấy thanh toán hóa đơn kịp thời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao